Ví dụ Luật Grimm

PIENghĩaTừ cùng gốc phi GermanThay đổiNgôn ngữ German nguyên thủyVí dụ từ ngôn ngữ German
*pṓds"chân"Tiếng Hy Lạp cổ đại: πούς, ποδός (poús, podós), tiếng Latinh: pēs, pedis, tiếng Phạn: pāda, tiếng Nga: под (pod) "dưới; sàn", tiếng Litva: pėda, tiếng Latvia: pēda, tiếng Ba Tư: پا (pa)*p > f [ɸ]*fōt-Tiếng Anh: foot, tiếng Tây Frisia: foet, tiếng Đức: Fuß, tiếng Goth: fōtus, tiếng Iceland, tiếng Faroe: fótur, tiếng Đan Mạch: fod, tiếng Na Uy, tiếng Thụy Điển: fot
*trit(y)ós"thứ ba"Tiếng Hy Lạp cổ đại: τρίτος (tritos), tiếng Latinh: tertius, tiếng Wales: trydydd, tiếng Phạn: treta, tiếng Nga: третий (tretij), tiếng Litva: trečias, tiếng Albania: tretë*t > þ [θ]*þridjôTiếng Anh: third, tiếng Frisia cổ: thredda, tiếng Saxon cổ: thriddio, tiếng Goth: þridja, tiếng Iceland: þriðji, tiếng Đan Mạch, tiếng Thụy Điển: tredje
*ḱwón- ~ *ḱun-"chó"Tiếng Hy Lạp cổ đại: κύων (kýōn), tiếng Latinh: canis, tiếng Wales: ci (số nhiều cwn), tiếng Ba Tư: سگ (sag)*k > h [x]*hundazTiếng Anh: hound, tiếng Hà Lan: hond, tiếng Đức: Hund, tiếng Goth: hunds, tiếng Iceland, tiếng Faroe: hundur, tiếng Đan Mạch, tiếng Na Uy, tiếng Thụy Điển: hund
*kʷód"[cái] gì"Tiếng Latinh: quod, tiếng Ireland: cad, tiếng Phạn: kád, tiếng Nga: ко- (ko-), tiếng Litva: kas*kʷ > hw [xʷ]*hwatTiếng Anh: what, tiếng Goth: ƕa ("hwa"), tiếng Iceland: hvað, tiếng Faroe: hvat, tiếng Đan Mạch: hvad, tiếng Na Uy: hva
*dʰewb-"sâu"Tiếng Litva: dubùs*b > p [p]*deupazTiếng Anh: deep, tiếng Tây Frisia: djip, tiếng Hà Lan: diep, tiếng Iceland: djúpur, tiếng Thụy Điển: djup, tiếng Goth: diups
*déḱm̥t"mười"Tiếng Latinh: decem, tiếng Hy Lạp: δέκα (déka), tiếng Ireland: deich, tiếng Phạn: daśan, tiếng Nga: десять (desyat'), tiếng Litva: dešimt*d > t [t]*tehunTiếng Anh: ten, tiếng Hà Lan: tien, tiếng Goth: taíhun, tiếng Iceland: tíu, tiếng Faroe: tíggju, tiếng Đan Mạch, tiếng Na Uy: ti, tiếng Thụy Điển: tio
*gel-"lạnh"Tiếng Latinh: gelū, tiếng Hy Lạp: γελανδρός (gelandrós), tiếng Litva: gelmenis, gelumà*g > k [k]*kaldazTiếng Anh: cold, tiếng Tây Frisia: kâld, tiếng Hà Lan: koud, tiếng Đức: kalt, tiếng Iceland, tiếng Faroe: kaldur, tiếng Đan Mạch: kold, tiếng Na Uy: kald, tiếng Thụy Điển: kall
*gʷih₃wós"[còn] sống"Tiếng Litva: gyvas, tiếng Nga: живой (živoj), tiếng Phạn: jīvá-*gʷ > kw [kʷ]*kwi(k)wazTiếng Anh: quick, tiếng Tây Frisia: kwik, kwyk, tiếng Hà Lan: kwiek, tiếng Đức: keck, tiếng Goth: qius, tiếng Iceland, tiếng Faroe: kvikur, tiếng Đan Mạch: kvik, tiếng Thụy Điển: kvick, tiếng Na Uy kvikk ("còn sống" > "hoạt bát, mau, lẹ")
*bʰréh₂tēr"anh em"Tiếng Phạn: bhrātṛ, tiếng Hy Lạp cổ đại: φρατήρ (phrātēr) ("đồng hương, đồng đội"), tiếng Latinh: frāter*bʰ > b [b ~ β]*brōþērTiếng Anh: brother, tiếng Tây Frisia, tiếng Hà Lan: broeder, tiếng Đức: Bruder, tiếng Goth: broþar, tiếng Iceland, tiếng Faroe: bróðir, tiếng Đan Mạch, tiếng Na Uy, tiếng Thụy Điển: broder
*médʰu"mật ong"Tiếng Phạn: mádhu, tiếng Hy Lạp Homer: μέθυ (methu)*dʰ > d [d ~ ð]*meduzTiếng Anh: mead, tiếng Đông Frisia: meede, tiếng Hà Lan: mede, tiếng Đan Mạch, tiếng Na Uy: mjød, tiếng Iceland: mjöður, tiếng Thụy Điển: mjöd
*steygʰ-"đi"Tiếng Phạn: stighnoti, tiếng Hy Lạp cổ đại: στείχειν (steíkhein)*gʰ > g [ɡ ~ ɣ]*stīganąTiếng Anh cổ: stīgan, tiếng Hà Lan: stijgen, tiếng Đức: steigen, tiếng Iceland, tiếng Faroe: stíga, tiếng Đan Mạch, tiếng Na Uy: stige, tiếng Goth: steigan (nghĩa đều là "leo, trèo")
*ǵʰans-"ngỗng"Tiếng Latinh: anser < *hanser, tiếng Hy Lạp cổ đại: χήν (khēn), tiếng Phạn: hamsa ("thiên nga"), tiếng Litva: žąsis, tiếng Nga: гусь (gus'), tiếng Ba Tư: غاز (ğaz)*gʰ > g [ɡ ~ ɣ]*gans-Tiếng Anh: goose, tiếng Tây Frisia: goes, guos, tiếng Hà Lan: gans, tiếng Đức: Gans, tiếng Iceland: gæs, tiếng Faroe: gás, tiếng Đan Mạch, tiếng Na Uy, tiếng Thụy Điển: gås
*sengʷʰ-"hát"Tiếng Hy Lạp Homer: ὀμφή (omphē) "giọng"*gʷʰ > gw [ɡʷ]
(sau n)
*singwanąTiếng Anh: sing, tiếng Tây Frisia: sjonge, tiếng Hà Lan: zingen, tiếng Đức: singen, tiếng Goth: siggwan, Old tiếng Iceland: syngva, syngja, tiếng Iceland, tiếng Faroe: syngja, tiếng Thụy Điển: sjunga, tiếng Đan Mạch: synge, sjunge
*gʷʰedʰ-"đòi, xin, cầu"Tiếng Ireland: guigh, tiếng Wales: gweddïo, tiếng Slav Giáo hội cổ: žędati, tiếng Ba Tư cổ: jadiyāmiy ("năn nỉ")*gʷʰ > gw > {b, gw}*bidjanąTiếng Anh: bid, tiếng Tây Frisia: bidde, tiếng Hà Lan: bidden, tiếng Đức: bitten, tiếng Đan Mạch: bede, tiếng Iceland: biðja, tiếng Goth: bidjan